Be Ready

Phương trình Na2O2 + Na3[Cr(OH)6] → H2O + NaOH + Na2CrO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Na2O2 + Na3[Cr(OH)6] → H2O + NaOH + Na2CrO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Na2O2 + Na3[Cr(OH)6]

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: đun sôi
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Na2O2 + Na3[Cr(OH)6]

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Na2O2 + Na3[Cr(OH)6]

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Na2O2 (Natri peroxit)

  • Nguyên tử khối: 77.97834 ± 0.00060
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
Na2O2-Natri+peroxit-1120

Natri perôxít được dùng để tẩy bột giấy gỗ trong sản xuất giấy và in ấn. Gần đây nó được dùng chủ yếu trong các hoạt động thí nghiệm chuyên môn, ví dụ như tách kim loại khỏi quặng. Natri perôxít có thể tìm với tên thương mại Solozone[4] and Flocool.[5] TRong các phản ứng điều chế, natri perôxít dùng...

Thông tin về Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))

  • Nguyên tử khối: 223.0094
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về Na2CrO4 (Natri cromat)

  • Nguyên tử khối: 161.9732
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2CrO4-Natri+cromat-1106

Natri cromat có dạng chất rắn kết tinh màu vàng. Được sử dụng để làm chất màu cho sơn và mực, các hóa chất khác và làm chất bảo quản gỗ. Nó là một muối natri vô cơ bao gồm các ion natri và cromat theo tỷ lệ 2: 1.Natri cromat là một tác nhân gây ung thư, một chất oxy hóa, một chất độc và một chất ch...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Na2O2

2
Na
+
O2
Na2O2

Chất xúc tác

mixture of Na2O

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
2
Na
+
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
+
O2
2
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 350

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2O2

Các phương trình điều chế Na3[Cr(OH)6]

3
C2H5OH
+ 4
H2O
+ 7
NaOH
+ 4
Na2CrO4
3
CH3COONa
+ 4
Na3[Cr(OH)6]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
NaOH
+
Cr(OH)3
Na3[Cr(OH)6]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

20
NaOH
+ 3
CrF4
4
H2O
+
Na2CrO4
+ 12
NaF
+ 2
Na3[Cr(OH)6]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na3[Cr(OH)6]